loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT THPT Nguyễn Trãi (mã 013) năm 2014 tại tỉnh
HẢI DƯƠNG (mã tỉnh là 21),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
HẢI DƯƠNG NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HẢI DƯƠNG TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 21 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT THPT Nguyễn Trãi năm 2014 tại tỉnh HẢI
DƯƠNG,
Soạn
tin: HSDC 21 013 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh HẢI DƯƠNG được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 21 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh HẢI DƯƠNG là 21
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh HẢI DƯƠNG
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
013
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 21 013
|
8785
|
014
|
THPT Hồng
Quang
|
HSDC 21 014
|
8785
|
015
|
THPT
Nguyễn Du
|
HSDC 21 015
|
8785
|
016
|
THPT
Hoàng Văn Thụ
|
HSDC 21 016
|
8785
|
017
|
THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
HSDC 21 017
|
8785
|
018
|
THPT Chí
Linh
|
HSDC 21 018
|
8785
|
019
|
THPT Phả
Lại
|
HSDC 21 019
|
8785
|
020
|
THPT
|
HSDC 21 020
|
8785
|
021
|
THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
HSDC 21 021
|
8785
|
022
|
THPT
Thanh Hà
|
HSDC 21 022
|
8785
|
023
|
THPT Hà
Đông
|
HSDC 21 023
|
8785
|
024
|
THPT Hà
Bắc
|
HSDC 21 024
|
8785
|
025
|
THPT Kim
Thành
|
HSDC 21 025
|
8785
|
026
|
THPT Đồng
Gia
|
HSDC 21 026
|
8785
|
027
|
THPT Kinh
Môn
|
HSDC 21 027
|
8785
|
028
|
THPT Nhị
Chiểu
|
HSDC 21 028
|
8785
|
029
|
THPT Phúc
Thành
|
HSDC 21 029
|
8785
|
030
|
THPT Tứ
Kỳ
|
HSDC 21 030
|
8785
|
031
|
THPT Cầu
Xe
|
HSDC 21 031
|
8785
|
032
|
THPT Gia
Lộc
|
HSDC 21 032
|
8785
|
033
|
THPT Đoàn
Thượng
|
HSDC 21 033
|
8785
|
034
|
THPT Ninh
Giang
|
HSDC 21 034
|
8785
|
035
|
THPT
Quang Trung
|
HSDC 21 035
|
8785
|
036
|
THPT
Thanh Miện
|
HSDC 21 036
|
8785
|
037
|
THPT
Thanh Miện II
|
HSDC 21 037
|
8785
|
038
|
THPT Cẩm
Giàng
|
HSDC 21 038
|
8785
|
039
|
THPT Bình
Giang
|
HSDC 21 039
|
8785
|
040
|
THPT Kẻ
Sặt
|
HSDC 21 040
|
8785
|
041
|
THPT
Thành Đông
|
HSDC 21 041
|
8785
|
042
|
THPT Tuệ
Tĩnh
|
HSDC 21 042
|
8785
|
043
|
THPT Trần
Phú
|
HSDC 21 043
|
8785
|
044
|
THPT Hưng
Đạo
|
HSDC 21 044
|
8785
|
045
|
THPT Khúc
Thừa Dụ
|
HSDC 21 045
|
8785
|
046
|
THPT
|
HSDC 21 046
|
8785
|
047
|
THPT Gia
Lộc II
|
HSDC 21 047
|
8785
|
048
|
THPT
Thanh Bình
|
HSDC 21 048
|
8785
|
049
|
THPT Kim
Thành II
|
HSDC 21 049
|
8785
|
050
|
THPT Ninh
Giang II
|
HSDC 21 050
|
8785
|
051
|
THPT Kinh
Môn II
|
HSDC 21 051
|
8785
|
052
|
THPT
Thanh Miện III
|
HSDC 21 052
|
8785
|
053
|
THPT Cẩm
Giàng II
|
HSDC 21 053
|
8785
|
054
|
THPT
Đường An
|
HSDC 21 054
|
8785
|
072
|
THPT Tứ
Kỳ II
|
HSDC 21 072
|
8785
|
073
|
THPT Phú
Thái
|
HSDC 21 073
|
8785
|
074
|
THPT Bến
Tắm
|
HSDC 21 074
|
8785
|
075
|
THPT Phan
Bội Châu
|
HSDC 21 075
|
8785
|
076
|
THPT Ái
Quốc
|
HSDC 21 076
|
8785
|
077
|
THPT Trần
Quang Khải
|
HSDC 21 077
|
8785
|
078
|
THPT
Quang Thành
|
HSDC 21 078
|
8785
|
079
|
THPT Hồng
Đức
|
HSDC 21 079
|
8785
|
080
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
HSDC 21 080
|
8785
|
081
|
THPT
Marie Curie
|
HSDC 21 081
|
8785
|
082
|
THPT Vũ
Ngọc Phan
|
HSDC 21 082
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment