loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Trưng Vương (mã 002) năm 2014 tại TỈNH
BÌNH ĐỊNH (mã tỉnh là 37),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
BÌNH ĐỊNH NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH BÌNH ĐỊNH TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 37 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Trưng Vương năm 2014 tại TỈNH BÌNH
ĐỊNH,
Soạn
tin: HSDC 37 002 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh BÌNH ĐỊNH được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 37 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh BÌNH ĐỊNH là 37
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh BÌNH ĐỊNH
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
001
|
THPT Quốc
học
|
HSDC 37 001
|
8785
|
002
|
THPT
Trưng Vương
|
HSDC 37 002
|
8785
|
003
|
THPT
chuyên Lê Quý Đôn
|
HSDC 37 003
|
8785
|
004
|
THPT Hùng
Vương
|
HSDC 37 004
|
8785
|
005
|
THPT DTNT
Tỉnh
|
HSDC 37 005
|
8785
|
006
|
THPT Trần
Cao Vân
|
HSDC 37 006
|
8785
|
007
|
THPT
Ng.TháI Học
|
HSDC 37 007
|
8785
|
008
|
THPT
|
HSDC 37 008
|
8785
|
009
|
THPT Quy
Nhơn
|
HSDC 37 009
|
8785
|
010
|
THPT Số 1
Tuy phước
|
HSDC 37 010
|
8785
|
011
|
THPT Số 2
Tuy phước
|
HSDC 37 011
|
8785
|
012
|
THPT
Nguyễn Diêu
|
HSDC 37 012
|
8785
|
013
|
THPT Xuân
Diệu
|
HSDC 37 013
|
8785
|
014
|
THPT DTNT
Vân Canh
|
HSDC 37 014
|
8785
|
015
|
THPT Số 1
An Nhơn
|
HSDC 37 015
|
8785
|
016
|
THPT Số 2
An Nhơn
|
HSDC 37 016
|
8785
|
017
|
THPT Số 3
An Nhơn
|
HSDC 37 017
|
8785
|
018
|
THPT Hoà
Bình
|
HSDC 37 018
|
8785
|
019
|
THPT
Ng.Đình Chiểu
|
HSDC 37 019
|
8785
|
020
|
THPT
Ng.Trường Tộ
|
HSDC 37 020
|
8785
|
021
|
THPT
Quang Trung
|
HSDC 37 021
|
8785
|
022
|
THPT Tây
Sơn
|
HSDC 37 022
|
8785
|
023
|
THPT Võ
Lai
|
HSDC 37 023
|
8785
|
024
|
THPT
Nguyễn Huệ
|
HSDC 37 024
|
8785
|
025
|
THPT
Vĩnh Thạnh
|
HSDC 37 025
|
8785
|
026
|
THPT Số 1
Phù Cát
|
HSDC 37 026
|
8785
|
027
|
THPT Số 2
Phù Cát
|
HSDC 37 027
|
8785
|
028
|
THPT Số 3
Phù Cát
|
HSDC 37 028
|
8785
|
029
|
THPT Ngô
Mây
|
HSDC 37 029
|
8785
|
030
|
THPT
Ng.Hữu Quang
|
HSDC 37 030
|
8785
|
031
|
THPT Số 1
Phù Mỹ
|
HSDC 37 031
|
8785
|
032
|
THPT Số 2
Phù Mỹ
|
HSDC 37 032
|
8785
|
033
|
THPT An
Lương
|
HSDC 37 033
|
8785
|
034
|
THPT
Ng.Trung Trực
|
HSDC 37 034
|
8785
|
035
|
THPT Bình
Dương
|
HSDC 37 035
|
8785
|
036
|
THPT Tăng
Bạt Hổ
|
HSDC 37 036
|
8785
|
037
|
THPT
Nguyễn Trân
|
HSDC 37 037
|
8785
|
038
|
THPT
Nguyễn Du
|
HSDC 37 038
|
8785
|
039
|
THPT Lý
Tự Trọng
|
HSDC 37 039
|
8785
|
040
|
THPT Phan
Bội Châu
|
HSDC 37 040
|
8785
|
041
|
THPT Tam
Quan
|
HSDC 37 041
|
8785
|
042
|
THPT HoàI
Ân
|
HSDC 37 042
|
8785
|
043
|
THPT Võ
Giữ
|
HSDC 37 043
|
8785
|
044
|
THPT Ng.
Bỉnh Khiêm
|
HSDC 37 044
|
8785
|
045
|
THPT An
Lão
|
HSDC 37 045
|
8785
|
046
|
THPT Số 2
An Lão
|
HSDC 37 046
|
8785
|
047
|
THPT Trần
Quang Diệu
|
HSDC 37 047
|
8785
|
048
|
THPT DTNT
Vĩnh Thạnh
|
HSDC 37 048
|
8785
|
049
|
THPT Vân
Vanh
|
HSDC 37 049
|
8785
|
050
|
THPT
Nguyễn Hồng Đạo
|
HSDC 37 050
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment