loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ví dụ: Bạn
dự thi vào lớp 10 trường THPT Buôn Ma Thuột (mã 002) năm 2014 tại tỉnh
ĐĂK LĂK (mã tỉnh là 40),
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
XEM ĐIỂM
CHUẨN VÀO LỚP 10 TỈNH
ĐĂK LĂK NĂM 2014!
NHẬN ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK LĂK TỰ
ĐỘNG NHANH NHẤT QUA SMS, SOẠN TIN:
HSDC 40 <Mã
trường THPT> gửi 8785
Để
biết điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Buôn Ma Thuột năm 2014 tại tỉnh ĐĂK LĂK,
Soạn
tin: HSDC 40 002 gửi 8785
So sánh điểm
thi của bạn và điểm chuẩn vào 10 bạn xác định được ngay kết quả thi tuyển
sinh của mình
Điểm chuẩn
vào lớp 10 năm 2014 của tỉnh ĐĂK LĂK được cập nhật và gửi tin về cho các
thí sinh nhanh và chính xác nhất chỉ với một thao tác soạn tin đơn giản, nhanh
gọn và tiện lợi. Soạn tin:
HSDC 40 <Mã trường> gửi 8785
Mã tỉnh ĐĂK LĂK là 40
Bảng mã các trường THPT tại tỉnh ĐĂK LĂK
Mã trường
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
|
002
|
THPT Buôn
Ma Thuột
|
HSDC 40 002
|
8785
|
003
|
THPT
|
HSDC 40 003
|
8785
|
004
|
THPT
Quang Trung
|
HSDC 40 004
|
8785
|
005
|
THPT Trần
Phú
|
HSDC 40 005
|
8785
|
006
|
THPT DTNT
Nơ Trang Lơng
|
HSDC 40 006
|
8785
|
008
|
THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
HSDC 40 008
|
8785
|
009
|
THPT Lê
Hồng Phong
|
HSDC 40 009
|
8785
|
010
|
THPT Buôn
Hồ
|
HSDC 40 010
|
8785
|
011
|
THPT Cư
M’Gar
|
HSDC 40 011
|
8785
|
012
|
THPT
Krông Ana
|
HSDC 40 012
|
8785
|
013
|
THPT Việt
Đức
|
HSDC 40 013
|
8785
|
014
|
THPT Phan
Bội Châu
|
HSDC 40 014
|
8785
|
015
|
THPT Ngô
Gia Tự
|
HSDC 40 015
|
8785
|
016
|
THPT Trần
Quốc Toản
|
HSDC 40 016
|
8785
|
017
|
THPT
Krông Bông
|
HSDC 40 017
|
8785
|
018
|
THPT
NguyễnTất Thành
|
HSDC 40 018
|
8785
|
019
|
THPT Ea
H’leo
|
HSDC 40 019
|
8785
|
020
|
THPT Lăk
|
HSDC 40 020
|
8785
|
021
|
THPT Ea
Sup
|
HSDC 40 021
|
8785
|
022
|
THPT Hồng
Đức
|
HSDC 40 022
|
8785
|
023
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
HSDC 40 023
|
8785
|
024
|
THPT
Chuyên Nguyễn Du
|
HSDC 40 024
|
8785
|
025
|
THPT Cao
Bá Quát
|
HSDC 40 025
|
8785
|
026
|
THPT Phan
Đình Phùng
|
HSDC 40 026
|
8785
|
027
|
THPT Buôn
Đôn
|
HSDC 40 027
|
8785
|
035
|
THPT Hai
Bà Trưng
|
HSDC 40 035
|
8785
|
036
|
THPT
Nguyễn Công Trứ
|
HSDC 40 036
|
8785
|
037
|
THPT Y
Jut
|
HSDC 40 037
|
8785
|
038
|
THPT Lê
Hữu Trác
|
HSDC 40 038
|
8785
|
039
|
THPT Trần
Nhân Tông
|
HSDC 40 039
|
8785
|
040
|
THPT
Lê Qúy Đôn
|
HSDC 40 040
|
8785
|
043
|
THPT
Huỳnh Thúc Kháng
|
HSDC 40 043
|
8785
|
046
|
THPT Hùng
Vương
|
HSDC 40 046
|
8785
|
049
|
THPT Phú
Xuân
|
HSDC 40 049
|
8785
|
050
|
THPT Phan
Chu Trinh
|
HSDC 40 050
|
8785
|
051
|
THPT
Nguyễn Trường Tộ
|
HSDC 40 051
|
8785
|
052
|
THPT Lý
Tự Trọng
|
HSDC 40 052
|
8785
|
058
|
THPT DTNT
Tây Nguyên
|
HSDC 40 058
|
8785
|
059
|
THPT Thực
hành Cao Nguyên
|
HSDC 40 059
|
8785
|
060
|
THPT
Nguyễn Huệ
|
HSDC 40 060
|
8785
|
061
|
THPT
Nguyễn Văn Cừ
|
HSDC 40 061
|
8785
|
062
|
THPT Lê
Duẩn
|
HSDC 40 062
|
8785
|
063
|
THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
HSDC 40 063
|
8785
|
064
|
Trường NK
Thể dục Thể thao
|
HSDC 40 064
|
8785
|
065
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
HSDC 40 065
|
8785
|
066
|
THPT
Trường Chinh
|
HSDC 40 066
|
8785
|
067
|
THPT Trần
Quang Khải
|
HSDC 40 067
|
8785
|
068
|
THPT
Nguyễn Thái Bình
|
HSDC 40 068
|
8785
|
069
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
HSDC 40 069
|
8785
|
071
|
THPT Phạm
Văn Đồng
|
HSDC 40 071
|
8785
|
072
|
THPT Ea
Rốk
|
HSDC 40 072
|
8785
|
073
|
THPT Trần
Hưng Đạo
|
HSDC 40 073
|
8785
|
Để biết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014 của các tỉnh khác. Soạn tin:
HSDC <Mã Tp> <Mã trường> gửi 8785
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment