loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Bạn muốn biết thứ hạng lấy điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hồ Chí Minh nhiều năm để lựa chọn trường thi trong kỳ thi tuyển sinh vào 10 năm 2014 tại TP. Hồ Chí Minh?
Bảng mã trường và cách soạn tin nhắn lấy thứ hạng các trường theo điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hồ Chí Minh từ năm 2010 đến năm 2013
Giải thích tin nhắn bạn nhận được:
Bạn nhận được tin nhắn: Phước Kiển: 2010: 30/45; 2011: 1/27; 2012: 3/28; 2013: 2/36.
Nghĩa là:
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Một trong những căn cứ để chọn trường thi vào 10 vừa sức học là xếp thứ điểm chuẩn của các trường THPT.
Bạn muốn biết thứ hạng lấy điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hồ Chí Minh nhiều năm để lựa chọn trường thi trong kỳ thi tuyển sinh vào 10 năm 2014 tại TP. Hồ Chí Minh?
Hãy soạn tin:
HS + Mã trường gửi 8785
(Mã trường và cách soạn tin xem bảng dưới)
Kết quả xếp thứ các trường THPT của TP. Hồ Chí Minh các năm 2010; 2011; 2012; 2013 sẽ được gửi tới bạn ngay khi bạn nhắn tin.
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
11184
|
HS 11184 gửi 8785
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
11185
|
HS 11185 gửi 8785
|
3
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
11186
|
HS 11186 gửi 8785
|
4
|
THPT Trần Phú
|
11187
|
HS 11187 gửi 8785
|
5
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
11188
|
HS 11188 gửi 8785
|
6
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
11189
|
HS 11189 gửi 8785
|
7
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
11190
|
HS 11190 gửi 8785
|
8
|
THPT Gia Định
|
11191
|
HS 11191 gửi 8785
|
9
|
THPT Lê Quý Đôn
|
11192
|
HS 11192 gửi 8785
|
10
|
THPT Phú Nhuận
|
11193
|
HS 11193 gửi 8785
|
11
|
THPT Nguyễn Du
|
11194
|
HS 11194 gửi 8785
|
12
|
THPT Trưng Vương
|
11195
|
HS 11195 gửi 8785
|
13
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
11196
|
HS 11196 gửi 8785
|
14
|
THPT Lương Thế Vinh
|
11197
|
HS 11197 gửi 8785
|
15
|
THPT Võ Trường Toản
|
11198
|
HS 11198 gửi 8785
|
16
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
11199
|
HS 11199 gửi 8785
|
17
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
11200
|
HS 11200 gửi 8785
|
18
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
11201
|
HS 11201 gửi 8785
|
19
|
THPT Võ Thị Sáu
|
11202
|
HS 11202 gửi 8785
|
20
|
THPT Hùng Vương
|
11203
|
HS 11203 gửi 8785
|
21
|
THPT Tây Thạnh
|
11204
|
HS 11204 gửi 8785
|
22
|
THPT Nguyễn Trãi
|
11205
|
HS 11205 gửi 8785
|
23
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11206
|
HS 11206 gửi 8785
|
24
|
THPT Marie Curie
|
11207
|
HS 11207 gửi 8785
|
25
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
11208
|
HS 11208 gửi 8785
|
26
|
THPT Gò Vấp
|
11209
|
HS 11209 gửi 8785
|
27
|
THPT Trường Chinh
|
11210
|
HS 11210 gửi 8785
|
28
|
THPT Tân Bình
|
11211
|
HS 11211 gửi 8785
|
29
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
11212
|
HS 11212 gửi 8785
|
30
|
THPT Trần Quang Khải
|
11213
|
HS 11213 gửi 8785
|
31
|
THPT Lý Tự Trọng
|
11214
|
HS 11214 gửi 8785
|
32
|
THPT
|
11215
|
HS 11215 gửi 8785
|
33
|
THPT Ngô Quyền
|
11216
|
HS 11216 gửi 8785
|
34
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
11217
|
HS 11217 gửi 8785
|
35
|
THPT Thạnh Lộc
|
11218
|
HS 11218 gửi 8785
|
36
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
11219
|
HS 11219 gửi 8785
|
37
|
THPT Ten Lơ Man
|
11220
|
HS 11220 gửi 8785
|
38
|
THPT Trần Hữu Trang
|
11221
|
HS 11221 gửi 8785
|
39
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
11222
|
HS 11222 gửi 8785
|
40
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
11223
|
HS 11223 gửi 8785
|
41
|
THPT Trần Văn Giàu
|
11224
|
HS 11224 gửi 8785
|
42
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
11225
|
HS 11225 gửi 8785
|
43
|
THPT Diên Hồng
|
11226
|
HS 11226 gửi 8785
|
44
|
THPT Hàn Thuyên
|
11227
|
HS 11227 gửi 8785
|
45
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
11228
|
HS 11228 gửi 8785
|
46
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
11229
|
HS 11229 gửi 8785
|
47
|
THPT Lương Văn Can
|
11230
|
HS 11230 gửi 8785
|
48
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
11231
|
HS 11231 gửi 8785
|
49
|
THPT Ngô Gia Tự
|
11232
|
HS 11232 gửi 8785
|
50
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
11233
|
HS 11233 gửi 8785
|
51
|
THPT Thanh Đa
|
11234
|
HS 11234 gửi 8785
|
52
|
THPT Tân Phong
|
11235
|
HS 11235 gửi 8785
|
53
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
11236
|
HS 11236 gửi 8785
|
54
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
11237
|
HS 11237 gửi 8785
|
55
|
THPT
|
11238
|
HS 11238 gửi 8785
|
56
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
11239
|
HS 11239 gửi 8785
|
57
|
THPT Long Thới
|
11240
|
HS 11240 gửi 8785
|
58
|
THPT Phước Kiển
|
11241
|
HS 11241 gửi 8785
|
Ví dụ: Bạn lấy thứ hạng trường THPT Phước Kiển
Soạn: HS 11241 gửi 8785
Giải thích tin nhắn bạn nhận được:
Bạn nhận được tin nhắn: Phước Kiển: 2010: 30/45; 2011: 1/27; 2012: 3/28; 2013: 2/36.
Nghĩa là:
- Năm 2010, điểm chuẩn ở TP. HCM có 45 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 30.
- Năm 2011, điểm chuẩn ở TP. HCM có 27 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 1.
- Năm 2012, điểm chuẩn ở TP. HCM có 28 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 3.
- Năm 2012, điểm chuẩn ở TP. HCMcó 36 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 2.
- Năm 2011, điểm chuẩn ở TP. HCM có 27 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 1.
- Năm 2012, điểm chuẩn ở TP. HCM có 28 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 3.
- Năm 2012, điểm chuẩn ở TP. HCMcó 36 mức khác nhau trường Phước Kiển đứng thứ 2.
XEM ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 NĂM 2014
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Trong đó: 02 là mã tỉnh của Thành phố Hồ Chí Minh; Số báo danh: Là số báo danh bạn cần xem điểm.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Thành phố Hồ Chí Minh và có số báo danh là 123456.
Để xem điểm thi của bạn, soạn tin: HS10 02 123456, gửi 8785
Chú ý: Ngay từ bây giờ, bạn có thể gửi tin nhắn. Chúng tôi sẽ gửi kết quả điểm thi về điện thoại của bạn ngay khi kết quả được cập nhật.
Chúc bạn thi đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2014!
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment