loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Bạn muốn biết thứ hạng lấy điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hà Nội nhiều năm để lựa chọn trường thi trong kỳ thi tuyển sinh vào 10 năm 2014 tại TP. Hà Nội?
Bảng mã trường và cách soạn tin nhắn lấy thứ hạng các trường theo điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2013
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014
======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Một trong những căn cứ để chọn trường thi vào 10 vừa sức học là xếp thứ điểm chuẩn của các trường THPT.
Bạn muốn biết thứ hạng lấy điểm chuẩn vào 10 tại TP. Hà Nội nhiều năm để lựa chọn trường thi trong kỳ thi tuyển sinh vào 10 năm 2014 tại TP. Hà Nội?
Hãy soạn tin:
HS + Mã trường gửi 8785
(Mã trường và cách soạn tin xem bảng dưới)
Kết quả xếp thứ các trường THPT của TP. Hà Nội các năm2009, 2010; 2011; 2012; 2013 sẽ được gửi tới bạn ngay khi bạn nhắn tin.
Điểm chuẩn trung bình tuyển sinh 10 của Hà Nội các năm 2011, 2012, 2013 |
STT
|
Trường THPT
|
Mã trường
|
Soạn tin
|
1
|
Ba Vì
|
11614
|
Soạn: HS 11614 gửi 8785
|
2
|
Bắc Lương Sơn
|
11615
|
Soạn: HS 11615 gửi 8785
|
3
|
Bắc Thăng Long
|
11616
|
Soạn: HS 11616 gửi 8785
|
4
|
Bất Bạt
|
11617
|
Soạn: HS 11617 gửi 8785
|
5
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
11618
|
Soạn: HS 11618 gửi 8785
|
6
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai
|
11619
|
Soạn: HS 11619 gửi 8785
|
7
|
Cầu Giấy
|
11620
|
Soạn: HS 11620 gửi 8785
|
8
|
Chu Văn An
|
11621
|
Soạn: HS 11621 gửi 8785
|
9
|
Chúc Động
|
11622
|
Soạn: HS 11622 gửi 8785
|
10
|
Chương Mỹ A
|
11623
|
Soạn: HS 11623 gửi 8785
|
11
|
Chương Mỹ B
|
11624
|
Soạn: HS 11624 gửi 8785
|
12
|
Cổ Loa
|
11625
|
Soạn: HS 11625 gửi 8785
|
13
|
Đa Phúc
|
11626
|
Soạn: HS 11626 gửi 8785
|
14
|
Đại Cường
|
11627
|
Soạn: HS 11627 gửi 8785
|
15
|
Đại Mỗ
|
11628
|
Soạn: HS 11628 gửi 8785
|
16
|
Đan Phượng
|
11629
|
Soạn: HS 11629 gửi 8785
|
17
|
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
|
11630
|
Soạn: HS 11630 gửi 8785
|
18
|
Đông Anh
|
11631
|
Soạn: HS 11631 gửi 8785
|
19
|
Đống Đa
|
11632
|
Soạn: HS 11632 gửi 8785
|
20
|
Đồng Quan
|
11633
|
Soạn: HS 11633 gửi 8785
|
21
|
Dương Xá
|
11634
|
Soạn: HS 11634 gửi 8785
|
22
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
|
11635
|
Soạn: HS 11635 gửi 8785
|
23
|
Hoài Đức A
|
11636
|
Soạn: HS 11636 gửi 8785
|
24
|
Hoài Đức B
|
11637
|
Soạn: HS 11637 gửi 8785
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
11638
|
Soạn: HS 11638 gửi 8785
|
26
|
Hồng Thái
|
11639
|
Soạn: HS 11639 gửi 8785
|
27
|
Hợp Thanh
|
11640
|
Soạn: HS 11640 gửi 8785
|
28
|
Kim Anh
|
11641
|
Soạn: HS 11641 gửi 8785
|
29
|
Kim Liên
|
11642
|
Soạn: HS 11642 gửi 8785
|
30
|
Lê Lợi – Hà Đông
|
11643
|
Soạn: HS 11643 gửi 8785
|
31
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông
|
11644
|
Soạn: HS 11644 gửi 8785
|
32
|
Lê Quý Đôn- Đống Đa
|
11645
|
Soạn: HS 11645 gửi 8785
|
33
|
Liên Hà
|
11646
|
Soạn: HS 11646 gửi 8785
|
34
|
Lưu Hoàng
|
11647
|
Soạn: HS 11647 gửi 8785
|
35
|
Lý Thường Kiệt
|
11648
|
Soạn: HS 11648 gửi 8785
|
36
|
Lý Tử Tấn
|
11649
|
Soạn: HS 11649 gửi 8785
|
37
|
Mê Linh
|
11650
|
Soạn: HS 11650 gửi 8785
|
38
|
Minh Khai
|
11651
|
Soạn: HS 11651 gửi 8785
|
39
|
Minh Phú
|
11652
|
Soạn: HS 11652 gửi 8785
|
40
|
Mỹ Đức A
|
11653
|
Soạn: HS 11653 gửi 8785
|
41
|
Mỹ Đức B
|
11654
|
Soạn: HS 11654 gửi 8785
|
42
|
Mỹ Đức C
|
11655
|
Soạn: HS 11655 gửi 8785
|
43
|
Ngô Quyền-Ba Vì
|
11656
|
Soạn: HS 11656 gửi 8785
|
44
|
Ngô Thì Nhậm
|
11657
|
Soạn: HS 11657 gửi 8785
|
45
|
Ngọc Hồi
|
11658
|
Soạn: HS 11658 gửi 8785
|
46
|
Ngọc Tảo
|
11659
|
Soạn: HS 11659 gửi 8785
|
47
|
Nguyễn Du – Thanh Oai
|
11660
|
Soạn: HS 11660 gửi 8785
|
48
|
Nguyễn Gia Thiều
|
11661
|
Soạn: HS 11661 gửi 8785
|
49
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
11662
|
Soạn: HS 11662 gửi 8785
|
50
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín
|
11663
|
Soạn: HS 11663 gửi 8785
|
51
|
Nguyễn Trãi- Ba Đình
|
11664
|
Soạn: HS 11664 gửi 8785
|
52
|
Nguyễn Văn Cừ
|
11665
|
Soạn: HS 11665 gửi 8785
|
53
|
Nhân Chính
|
11666
|
Soạn: HS 11666 gửi 8785
|
54
|
Phạm Hồng Thái
|
11667
|
Soạn: HS 11667 gửi 8785
|
55
|
Phan Đình Phùng
|
11668
|
Soạn: HS 11668 gửi 8785
|
56
|
Phú Xuyên A
|
11669
|
Soạn: HS 11669 gửi 8785
|
57
|
Phú Xuyên B
|
11670
|
Soạn: HS 11670 gửi 8785
|
58
|
Phúc Thọ
|
11671
|
Soạn: HS 11671 gửi 8785
|
59
|
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
|
11672
|
Soạn: HS 11672 gửi 8785
|
60
|
Quang Minh
|
11673
|
Soạn: HS 11673 gửi 8785
|
61
|
Quảng Oai
|
11674
|
Soạn: HS 11674 gửi 8785
|
62
|
Quang Trung- Hà Đông
|
11675
|
Soạn: HS 11675 gửi 8785
|
63
|
Quang Trung-Đống Đa
|
11676
|
Soạn: HS 11676 gửi 8785
|
64
|
Quốc Oai
|
11677
|
Soạn: HS 11677 gửi 8785
|
65
|
Sóc Sơn
|
11678
|
Soạn: HS 11678 gửi 8785
|
66
|
Sơn Tây
|
11679
|
Soạn: HS 11679 gửi 8785
|
67
|
Tân Dân
|
11680
|
Soạn: HS 11680 gửi 8785
|
68
|
Tân Lập
|
11681
|
Soạn: HS 11681 gửi 8785
|
69
|
Tây Hồ
|
11682
|
Soạn: HS 11682 gửi 8785
|
70
|
Thạch Bàn
|
11683
|
Soạn: HS 11683 gửi 8785
|
71
|
Thạch Thất
|
11684
|
Soạn: HS 11684 gửi 8785
|
72
|
Thăng Long
|
11685
|
Soạn: HS 11685 gửi 8785
|
73
|
Thanh Oai A
|
11686
|
Soạn: HS 11686 gửi 8785
|
74
|
Thanh Oai B
|
11687
|
Soạn: HS 11687 gửi 8785
|
75
|
Thượng Cát
|
11688
|
Soạn: HS 11688 gửi 8785
|
76
|
Thường Tín
|
11689
|
Soạn: HS 11689 gửi 8785
|
77
|
Tiền Phong
|
11690
|
Soạn: HS 11690 gửi 8785
|
78
|
Tiến Thịnh
|
11691
|
Soạn: HS 11691 gửi 8785
|
79
|
Tô Hiệu -Thường Tín
|
11692
|
Soạn: HS 11692 gửi 8785
|
80
|
Trần Đăng Ninh
|
11693
|
Soạn: HS 11693 gửi 8785
|
81
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
|
11694
|
Soạn: HS 11694 gửi 8785
|
82
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
11695
|
Soạn: HS 11695 gửi 8785
|
83
|
Trần Nhân Tông
|
11696
|
Soạn: HS 11696 gửi 8785
|
84
|
Trần Phú-Hoàn Kiếm
|
11697
|
Soạn: HS 11697 gửi 8785
|
85
|
Trung Giã
|
11698
|
Soạn: HS 11698 gửi 8785
|
86
|
Trung Văn
|
11699
|
Soạn: HS 11699 gửi 8785
|
87
|
Trương Định
|
11700
|
Soạn: HS 11700 gửi 8785
|
88
|
Tự Lập
|
11701
|
Soạn: HS 11701 gửi 8785
|
89
|
Tùng Thiện
|
11702
|
Soạn: HS 11702 gửi 8785
|
90
|
Ứng Hoà A
|
11703
|
Soạn: HS 11703 gửi 8785
|
91
|
Ứng Hoà B
|
11704
|
Soạn: HS 11704 gửi 8785
|
92
|
Vân Cốc
|
11705
|
Soạn: HS 11705 gửi 8785
|
93
|
Vân Nội
|
11706
|
Soạn: HS 11706 gửi 8785
|
94
|
Vân Tảo
|
11707
|
Soạn: HS 11707 gửi 8785
|
95
|
Vạn Xuân – Hoài Đức
|
11708
|
Soạn: HS 11708 gửi 8785
|
96
|
Việt Đức
|
11709
|
Soạn: HS 11709 gửi 8785
|
97
|
Việt Nam –Ba Lan
|
11710
|
Soạn: HS 11710 gửi 8785
|
98
|
Xuân Đỉnh
|
11711
|
Soạn: HS 11711 gửi 8785
|
99
|
Xuân Giang
|
11712
|
Soạn: HS 11712 gửi 8785
|
100
|
Xuân Khanh
|
11713
|
Soạn: HS 11713 gửi 8785
|
101
|
Xuân Mai
|
11714
|
Soạn: HS 11714 gửi 8785
|
102
|
Yên Hoà
|
11715
|
Soạn: HS 11715 gửi 8785
|
103
|
Yên Lãng
|
11716
|
Soạn: HS 11716 gửi 8785
|
104
|
Yên Viên
|
11717
|
Soạn: HS 11717 gửi 8785
|
XEM ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 TẠI HÀ NỘI
Trong đó: 01 là mã tỉnh của Hà Nội; Số báo danh: Là số báo danh bạn cần xem điểm.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Hà Nội và có số báo danh là 123456.
Để xem điểm thi của bạn, soạn tin: HS10 01 123456, gửi 8785
Chú ý: Ngay từ bây giờ, bạn có thể gửi tin nhắn. Chúng tôi sẽ gửi kết quả điểm thi về điện thoại của bạn ngay khi kết quả được cập nhật.
Chúc bạn thi đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2014!
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014
======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment