Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học. điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm). có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình. giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.

ĐH Y Dược TpHCM tuyển sinh khối B. ĐH Y Dược TpHCM tuyển sinh phía Bắc.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn trường ĐH Y Dược TpHCM.
Để biết điểm chuẩn trường ĐH Y Dược TpHCM trong nhiều năm. soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
  Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của trường ĐH Y Dược TpHCM.
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Bác sỹ Đa khoa - ĐH Y Dược TpHCM – YDS (thi khối B) từ năm 2008 đến nay. Soạn tin : HSG 997880 gửi 8685.
STT
NGÀNH TUYỂN SINH
KHỐI
SOẠN TIN
GỬI
1
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
B
HSG 997880
8685
2
Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
B
HSG 997879
8685
3
Dược sĩ  đại học (học 5 năm)
B
HSG 997878
8685
4
Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)
B
HSG 997877
8685
5
Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)
B
HSG 997876
8685
6
Điều dưỡng (học 4 năm)
B
HSG 997875
8685
7
Y tế công cộng (học 4 năm)
B
HSG 997874
8685
8
Xét nghiệm (học 4 năm)
B
HSG 997873
8685
9
Vật lý trị liệu (học 4 năm)
B
HSG 997872
8685
10
Kỹ thuật hình ảnh (học 4 năm)
B
HSG 997871
8685
11
Kỹ thuật Phục hình răng
B
HSG 997870
8685
12
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ - học 4 năm)
B
HSG 997869
8685
13
Gây mê hồi sức (học 4 năm)
B
HSG 997868
8685
14
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
B
HSG 997880
8685
15
Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
B
HSG 997879
8685
16
Dược sĩ  đại học (học 5 năm)
B
HSG 997878
8685
17
Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)
B
HSG 997877
8685
18
Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)
B
HSG 997876
8685
19
Điều dưỡng (học 4 năm)
B
HSG 997875
8685
20
Y tế công cộng (học 4 năm)
B
HSG 997874
8685
21
Xét nghiệm (học 4 năm)
B
HSG 997873
8685
22
Vật lý trị liệu (học 4 năm)
B
HSG 997872
8685
23
Kỹ thuật hình ảnh (học 4 năm)
B
HSG 997871
8685
24
Kỹ thuật Phục hình răng
B
HSG 997870
8685
25
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ - học 4 năm)
B
HSG 997869
8685
26
Gây mê hồi sức (học 4 năm)
B
HSG 997868
8685
Nguồn Bantintuvan.com
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top