loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy tuyển sinh khối A, A1
Có nhiều trường Đại học, Học viện tuyển sinh ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy. Điểm chuẩn các ngành này từ 13 đến 19.5 điểm.
Bạn chọn trường nào để phù hợp với khả năng thi tuyển của bạn?
So sánh điểm chuẩn ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy của các trường ĐH, HV năm 2013 là thông tin có độ tin cậy cao giúp bạn chọn trường phù hợp với lực học của mình trong mùa tuyển sinh năm nay.
Để biết điểm chuẩn ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy của các trường Đại học, Soạn tin: HS 99xxx gửi 8785
Ví dụ: Điểm chuẩn ngành CNKT ôtô - khối A: soạn tin: HS 99639 gửi 8785
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy tuyển sinh khối A, A1
Có nhiều trường Đại học, Học viện tuyển sinh ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy. Điểm chuẩn các ngành này từ 13 đến 19.5 điểm.
Bạn chọn trường nào để phù hợp với khả năng thi tuyển của bạn?
So sánh điểm chuẩn ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy của các trường ĐH, HV năm 2013 là thông tin có độ tin cậy cao giúp bạn chọn trường phù hợp với lực học của mình trong mùa tuyển sinh năm nay.
Để biết điểm chuẩn ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy của các trường Đại học, Soạn tin: HS 99xxx gửi 8785
Ví dụ: Điểm chuẩn ngành CNKT ôtô - khối A: soạn tin: HS 99639 gửi 8785
1. Điểm
chuẩn vào ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy năm 2013 – khối A
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Soạn tin
|
Gửi
|
1
|
CN chế tạo máy
|
A
|
HS 99639
|
8785
|
2
|
CNKT ôtô
|
A
|
HS 99738
|
8785
|
3
|
CNKT nhiệt
|
A
|
HS 99736
|
8785
|
4
|
Máy
|
A
|
HS 99637
|
8785
|
2. Điểm chuẩn
vào ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy năm 2013 – khối A1
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Soạn tin
|
Gửi
|
1
|
CN chế tạo máy
|
A1
|
HS 99638
|
8785
|
2
|
CNKT ôtô
|
A1
|
HS 99737
|
8785
|
3
|
CNKT nhiệt
|
A1
|
HS 99735
|
8785
|
4
|
Máy
|
A1
|
HS 99636
|
8785
|
-
Phổ điểm chuẩn ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy của các
trường ĐH, HV dao động từ 13 đến 19.5 điểm.
- Ngành CNKT ôtô, CNKT nhiệt, Công nghệ chế tạo máy, Máy (máy nâng
chuyển, máy xây dựng, máy tàu, …), mỗi khối thi đều có nhiều trường tuyển sinh
các ngành này.
Nguồn Bantintuvan.com
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment