Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
 Ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) tuyển sinh khối A, A1 và D
Có nhiều trường Đại học, Học viện tuyển sinh ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế). Điểm chuẩn các ngành này từ 13 đến 29 điểm.
Bạn chọn trường nào để phù hợp với khả năng thi tuyển của bạn?

So sánh điểm chuẩn ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) của các trường ĐH, HV năm 2013 là thông tin có độ tin cậy cao giúp bạn chọn trường phù hợp với lực học của mình trong mùa tuyển sinh năm nay.
Để biết điểm chuẩn ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) của các trường Đại học, Soạn tin: HS 99xxx gửi 8785
Ví dụ: Điểm chuẩn ngành Kiểm toán khối A: soạn tin: HS 99889 gửi 8785
1. Điểm chuẩn vào ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) năm 2013 – khối A
STT
Ngành
Khối
Soạn tin
Gửi
1
Kiểm toán
A
HS 99889
8785
2
Logistics
A
HS 99642
8785
3
Marketing
A
HS 99932
8785
4
Phân tích & đầu tư tài chính
A
HS 99584
8785
5
Thương mại
A
HS 99885
8785

2. Điểm chuẩn vào ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) năm 2013 – khối A1
STT
Ngành
Khối
Soạn tin
Gửi
1
Kiểm toán
A1
HS 99888
8785
2
Logistics
A1
HS 99641
8785
3
Marketing
A1
HS 99931
8785
4
Phân tích & đầu tư tài chính
A1
HS 99583
8785
5
Thương mại
A1
HS 99884
8785

3. Điểm chuẩn vào ngành Kiểm toán, Logistics, Marketing, Phân tích & đầu tư tài chính, Thương mại (TM điện tử, TM quốc tế) năm 2013 – khối D
STT
Ngành
Khối
Soạn tin
Gửi
1
Kiểm toán
D1
HS 99886
8785
2
Logistics
D1
HS 99640
8785
3
Marketing
D1
HS 99929
8785
4
Phân tích & đầu tư tài chính
D1
HS 99582
8785
5
Thương mại
D1
HS 99883
8785
6
Kiểm toán
D
HS 99887
8785
7
Marketing
D
HS 99930
8785
8
Thương mại
D
HS 99882
8785
9
Phân tích & đầu tư tài chính
D2,3,4,6
HS 99581
8785
10
Marketing
D3
HS 99928
8785

Lưu ý: - Tin nhắn trả về, tên trường được mã hóa theo mã trường. Tra bảng mã trường TẠI ĐÂY 
Nguồn Bantintuvan.com
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top