loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Để biết điểm chuẩn vào ngành CNTT của các trường Đại học, Soạn tin: HS 99xxx gửi 8785
Lưu ý: Tin nhắn trả về, tên trường được mã hóa theo mã trường. Tra bảng mã trường TẠI ĐÂY
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Các ngành CNTT tuyển sinh khối A, A1 và D
Các ngành CNTT gồm: CNTT, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ đa phương tiện
Có nhiều trường Đại học, Học viện tuyển sinh ngành CNTT, bạn chọn trường nào để phù hợp với khả năng thi tuyển của bạn?
So sánh điểm chuẩn vào ngành CNTT của các trường ĐH, HV năm 2013 là thông tin có nhiều tin cậy giúp bạn chọn trường phù hợp với lực học của mình trong mùa tuyển sinh năm nay.
Ví dụ: Điểm chuẩn vào ngành CNTT (nhóm 1) khối A: soạn tin: HS 99999 gửi 8785
1. Tuyển sinh khối A vào ngành CNTT
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Soạn tin
|
Gửi
|
1
|
CNTT (nhóm 1)
|
A
|
HS 99999
|
8785
|
2
|
CNTT (nhóm 2)
|
A
|
HS 99998
|
8785
|
3
|
CNTT (nhóm 3)
|
A
|
HS 99997
|
8785
|
4
|
Công nghệ đa phương tiện
|
A
|
HS 99575
|
8785
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
HS 99734
|
8785
|
6
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
HS 99733
|
8785
|
7
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
HS 99732
|
8785
|
8
|
Khoa học máy tính
|
A
|
HS 99865
|
8785
|
9
|
Kỹ thuật máy tính
|
A
|
HS 99862
|
8785
|
10
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A
|
HS 99859
|
8785
|
2. Tuyển sinh khối A1 vào ngành CNTT
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Soạn tin
|
Gửi
|
1
|
CNTT (nhóm 1)
|
A1
|
HS 99996
|
8785
|
2
|
CNTT (nhóm 2)
|
A1
|
HS 99995
|
8785
|
3
|
CNTT (nhóm 3)
|
A1
|
HS 99994
|
8785
|
4
|
Công nghệ đa phương tiện
|
A1
|
HS 99576
|
8785
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
A1
|
HS 99731
|
8785
|
6
|
Hệ thống thông tin
|
A1
|
HS 99730
|
8785
|
7
|
Hệ thống thông tin
|
A1
|
HS 99729
|
8785
|
8
|
Khoa học máy tính
|
A1
|
HS 99864
|
8785
|
9
|
Kỹ thuật máy tính
|
A1
|
HS 99861
|
8785
|
10
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A1
|
HS 99858
|
8785
|
3. Tuyển sinh khối D vào ngành CNTT
STT
|
Ngành
|
Khối
|
Soạn tin
|
Gửi
|
1
|
Hệ thống thông tin
|
D
|
HS 99727
|
8785
|
2
|
CNTT
|
D1
|
HS 99993
|
8785
|
3
|
Công nghệ đa phương tiện
|
D1
|
HS 99577
|
8785
|
4
|
Hệ thống thông tin
|
D1
|
HS 99728
|
8785
|
5
|
Khoa học máy tính
|
D1
|
HS 99863
|
8785
|
6
|
Kỹ thuật máy tính
|
D1
|
HS 99860
|
8785
|
7
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D1
|
HS 99857
|
8785
|
8
|
Hệ thống thông tin
|
D2,3,4
|
HS 99726
|
8785
|
9
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D3
|
HS 99856
|
8785
|
Nguồn: Bantintuvan.com
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment