Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Khối S thi 3 môn, trong đó có môn ngữ văn và 2 môn năng khiếu.
Môn ngữ văn hệ số 1, môn năng khiếu thì tùy từng ngành mà có điểm hệ số khác nhau. Ví dụ Đạo diễn điện ảnh; Điện ảnh truyền hình thì môn Xem phim, viết bài phân tích phim và thể hiện khả năng sáng tác theo đề thi hệ số 2, Vấn đáp: Dựng ảnh liên hoàn theo chủ đề tự chọn và trả lời các câu hỏi liên quan đến bài thi, đến ý tưởng sáng tác nộp khi ĐKDT hệ số 1; …
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà nội (SKD) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà nội (SKD) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
  Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà nội (SKD).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Hội hoạ trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà nội (SKD) (thi khối H) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 995832 gửi 8685.
STT
NGÀNH TUYỂN SINH
KHỐI
SOẠN TIN
GỬI
1
Đạo diễn điện ảnh
S
HSG 995832
8685
2
Biên kịch điện ảnh
S
HSG 995831
8685
3
Quay phim điện ảnh
S
HSG 995830
8685
4
Lý luận và phê bình điện ảnh
S
HSG 995829
8685
5
Đạo diễn truyền hình
S
HSG 995828
8685
6
Quay phim truyền hình
S
HSG 995827
8685
7
Biên tập truyền hình
S
HSG 995826
8685
8
Nhiếp ảnh
S
HSG 995825
8685
9
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
S
HSG 995824
8685
10
Diễn viên Kịch, điện ảnh, truyền hình
S
HSG 995823
8685
11
Đạo diễn sân khấu (Văn bằng 2)
S
HSG 995822
8685
12
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
S
HSG 995821
8685
13
Thiết kế trang phục nghệ thuật
S
HSG 995820
8685
14
Biên đạo múa
S
HSG 995819
8685
15
Huấn luyện múa
S
HSG 995818
8685
16
Diễn viên chèo
S
HSG 995817
8685
17
Diễn viên cải lương
S
HSG 995816
8685
18
Diễn viên chèo (LT đủ 36 tháng)
S
HSG 995815
8685
19
Diễn viên chèo (LT chưa đủ 36 tháng)
S
HSG 995814
8685
20
Nhạc công kịch hát dân tộc
S
HSG 995813
8685
21
Đạo diễn Sự kiện - Lễ hội
S
HSG 995812
8685
22
Diễn viên Cải lương (LT từ trung cấp lên ĐH)
S
HSG 995811
8685
23
Diễn viên Rối
S
HSG 995810
8685
24
Biên kịch Kịch hát dân tộc
S
HSG 995809
8685
Nguồn Bantintuvan
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top