loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (Muntichoice) dùng trong ôn tập, kiểm tra kiến thức phần Giới thiệu chung về thế giới sống – Sinh học 10
Câu 1. Đơn vị cơ bản của thế giới sống là
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECHXem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (Muntichoice) dùng trong ôn tập, kiểm tra kiến thức phần Giới thiệu chung về thế giới sống – Sinh học 10
Câu 1. Đơn vị cơ bản của thế giới sống là
A. tế bào. B. quần thể. C. cơ thể. D. loài.
Câu 2. Đơn vị tiến hóa cơ bản của sinh giới
là
A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D. loài.
Câu 3. Thế giới sống được tổ chức theo các
cấp độ
A. phân tử
→ bào quan → tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã →
hệ sinh thái.
B. phân tử
→ bào quan → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → mô → cơ thể → quần thể → quần xã →
hệ sinh thái.
C. phân tử
→ bào quan → tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã →
hệ sinh thái.
D. phân tử
→ bào quan → tế bào → mô → hệ cơ quan→ cơ quan → cơ thể → quần thể → quần xã →
hệ sinh thái.
Câu 4. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là
A. sống tự
dưỡng quang hợp.
B. sống dị
dưỡng hoại sinh.
C. sống di
chuyển.
D. sống cố
định.
Câu 5. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật
trong giới thực vật là
A. sống tự
dưỡng quang hợp.
B. sống dị
dưỡng hoại sinh.
C. sống di
chuyển.
D. sống cố
định.
Câu 6. Đơn vị phân loại cơ bản của sinh
giới là
A. tế bào. B. quần thể. C. quần xã. D.
loài.
Câu 7. Trong hệ sống, mối quan hệ về dinh
dưỡng biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?
A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.
Câu 8. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật
trong giới khởi sinh là
A. nhân sơ. B. nhân thực. C.
sống kí sinh. D. sống hoại sinh.
Câu 9. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật
trong giới nguyên sinh là
A. nhân sơ. B. nhân thực. C.
sống kí sinh. D. sống hoại sinh.
Câu 10. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của
sự sống vì :
A. Có các
đặc điểm đặc trưng của sự sống.
B. Mọi cơ
thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Tế bào
có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng.
D. Tất cả
các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau.
Câu 11. Trong hệ sống, mối quan hệ về sinh
sản biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?
A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.
Câu 12. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật
trong giới động vật là
A. nhân sơ. B. nhân thực.
C. sống kí
sinh. D. có khả năng di chuyển.
Câu 13. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới
sống bao gồm
A. tế bào,
cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. phân tử,
cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. cơ thể,
tế bào, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. quần thể,
quần xã, hệ sinh thái, sinh giới.
Câu 14. Những giới sinh vật nào dưới đây gồm
các sinh vật có tế bào nhân thực ?
A. Giới
thực vật, giới động vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.
B. Giới
thực vật, giới động vật, giới nấm, giới khởi sinh.
C. Giới thực
vật, giới động vật, giới nấm, giới nguyên sinh.
D. Giới
thực vật, giới nấm, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.
Câu 15. Thế giới sinh vật rất đa dạng nhưng
chúng vẫn có những đặc điểm chung vì
A. không
ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. đều được
cấu tạo từ tế bào.
C. đều có
chung một tổ tiên.
D. đều là
hệ mở và có khả năng tái sinh.
Câu 16. Các tổ
chức sống là hệ mở vì
A. thường xuyên đổi mới
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C. thường xuyên vận động
D. thường xuyên sinh sản.
Câu 17. Sinh vật bao gồm các giới:
A. khởi
sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
B. vi khuẩn, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
C. tảo,
Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
D. đa bào,
đơn bào, nấm, động vật và thực vật.
Câu 18. Sinh vật nhân thực bao gồm các giới:
A. khởi
sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
B. nguyên sinh, nấm, động vật và thực
vật.
C. tảo,
Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.
D. đa bào,
đơn bào, nấm, động vật và thực vật.
Câu 19. Các cấp phân phân loại được sắp xếp
từ thấp đến cao là
A. chi →
loài → họ → bộ → lớp → ngành → giới.
B. loài →
chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới.
C. họ → chi
→ loài → bộ → lớp → ngành → giới.
D. lớp →
chi → loài → họ → bộ → ngành → giới.
Câu 20. Tập hợp các sinh vật nào sau đây
thuộc giới Nguyên sinh ?
A. Trùng
amíp, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
B. Trùng
bào tử, thủy tức, tảo đỏ, nấm nhầy.
C. Thủy
tức, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
D. Trùng
bào tử, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.
Câu 21. Tập hợp các sinh vật nào sau đây
thuộc giới Nấm ?
A. Nấm
nhầy, nấm sợi, nấm mũ. B. Nấm
men, nấm sợi, đia y.
C. Nấm men,
nấm sợi, nấm nhày. D.
Nấm men, nấm nhầy, đia y.
Câu 22. Cơ thể đơn bào có đặc điểm là cơ
thể
A. được cấu
tạo từ 1 tế bào B. được cấu tạo từ nhiều
tế bào
C. có 1 cơ
quan D.
có nhiều cơ quan.
Câu 23. Cơ thể đa bào có đặc điểm là
A. cơ thể
được cấu tạo từ 1 tế bào
B. có sự
phân hóa chức năng giữa các tế bào.
C. tất cả
động vật và thực vật bậc thấp đều là cơ thể đa bào.
D. cơ thể
đa bào không có hệ cơ quan.
Câu 24. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của cơ
thể sinh vật có thể phân thành
A. cơ thể
đơn bào và cơ thể đa bào B.
động vật và thực vật
C. vi khuẩn và nấm D.
vi khuẩn và vi rút.
Câu 25. Giới
sinh vật là
A. các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất
định.
B. các ngành sinh vật không có chung những đặc điểm
nhất định.
C. hệ thống phân loại của thế giới sống
D. hệ thống phân loại thành 5 nhóm của thế giới sống
Câu 26. Động
vật nguyên sinh thuộc giới
A. Khởi sinh. B.
Nguyên sinh. C. Nấm. D. Động vật.
Câu 27. Nhóm
sinh vật có đặc điểm tế bào nhân sơ, đơn bào... thuộc giới
A. khởi sinh B. nguyên sinh C. động vật D. thực vật.
Câu 28. Nhóm sinh vật có đặc điểm tế bào
nhân thực, đa bào phức tạp, sông cố định, có khả năng quang hợp thuộc giới
A. khởi sinh B.
nguyên sinh C. động vật D. thực vật.
Câu 29.
Nhóm sinh vật có đặc điểm tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, sống di động ,
không có khả năng quang hợp thuộc giới
A. khởi sinh B.
nguyên sinh C. động vật D.
thực vật.
Câu 30. Động
vật đơn bào thuộc giới
A. khởi sinh B.
nguyên sinh C. động vật D. thực vật.
Câu 31. Nấm
nhầy thuộc giới
A. khởi sinh B.
nguyên sinh C. động vật D. thực vật.
Câu 32.
Nấm men, nấm sợi thuộc giới
A. khởi sinh B.
nấm C. động vật D.
thực vật.
Câu 33. Địa y thuộc giới
A. nấm B.
nguyên sinh C. động vật D. thực vật.
Câu 34. Nhiều
loài sinh vật thân thuộc tập hợp lại thành
A. bộ B.
họ C. chi D. ngành
Câu 35. Nhiều họ sinh vật thân thuộc tập hợp lại thành
A. bộ B.
bộ C.
chi D. ngành
Câu 36. Nhiều chi sinh vật thân thuộc tập hợp lại
thành
A. bộ B.
họ C.
lớp D.
ngành
Câu 37. Nhiều
bộ thân thuộc tập hợp lại thành
A. lớp B. họ C. chi D.
ngành
Câu 38. Nhiều
ngành sinh vật thân thuộc tập hợp lại thành
A. bộ B.
họ C. chi D. lớp
Câu 39. Nhiều
lớp thân thuộc tập hợp lại thành
A. bộ B.
họ C. chi D. ngành
Câu 40. Tên
khoa học của loài Người là
A. Sapiens B. Sapiens
homo C. Homo D. Homo sapiens
Câu 41.
Loài Hổ tên khoa học là
A. Tigris felis B. Felis C.
Felis tigris D. Tigris
Câu 42. Giới
khởi sinh gồm các sinh vật như
A. vi khuẩn B.
các loại tảo
C. các loại nấm nhày D. các loại rêu.
Câu 43.
Thực vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh gồm
A. vi khuẩn B.
các loại tảo
C. các loại nấm nhày D. các loại thực vật có
hạt.
Câu 44. Động
vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh là dạng nào sau đây?
A. Trùng amíp B. Vi khuẩn C. Vi rút D.
Nấm nhày
Câu 45. Cây
rêu thuộc ngành
A. rêu B. quyết C. hạt trần D.
hạt kín
Câu 46.
Cây dương xỉ thuộc ngành
A. rêu B.
quyết C. hạt trần D. hạt kín
Câu 47. Cây
địa tiền thuộc ngành
A. rêu B. quyết C. hạt trần D.
hạt kín
Câu 48. Cây
thông thuộc ngành
A. rêu B.
quyết C. hạt trần D. hạt kín
Câu 49. Cây bưởi thuộc ngành
A. rêu B.
quyết C. hạt trần D. hạt kín
Câu 50. Rêu
là thực vật có đặc điểm
A. chưa có hệ mạch B. thụ tinh nhờ gió
C. tinh trùng không có roi D. có hoa màu sặc sỡ.
Câu 51. Quyết là thực vật có đặc điểm
A. chưa có hệ mạch B.
thụ tinh nhờ nước
C. tinh trùng không có roi D. thụ tinh nhờ côn trùng.
Câu 52. Hạt
trần là thực vật có đặc điểm
A. chưa có hệ mạch B.
thụ tinh nhờ nước
C. tinh trùng không có roi D. hạt không được bảo vệ trong quả.
Câu 53
Hạt kín là thực vật có đặc điểm
A. chưa có hệ mạch B.
thụ tinh nhờ nước
C. tinh trùng có roi D.
hạt được bảo vệ trong quả.
Câu 54. Hệ
cơ quan vận động và hệ thần kinh chỉ có ở
A. động vật B.
thực vật C. nấm D. vi khuẩn
Câu 55. Giới
động vật chia thành 2 nhóm chính là
A. động vật nguyên sinh và động vật không xương sống.
B. động vật nguyên sinh và động vật có xương sống.
C. động vật có xương sống và động vật không xương
sống.
D. động vật nguyên sinh và động vật nhân thực.
Câu 56. Giới động vật có nguồn gốc
chung từ
A. nấm men đơn bào nguyên thủy B. nấm sợi đơn bào nguyên thủy
C. tảo lục đơn bào nguyên thủy D. tập đoàn trùng roi nguyên thủy.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây là của
động vật không xương sống ?
A. Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí.
B. Hô hấp qua da hoặc bằng phổi.
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp bằng phổi và bằng túi khí.
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây là của
động vật có xương sống ?
A. Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí.
B. Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
C. Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng
D. Bộ xương ngoài bằng kitin.
Tham khảo đáp án tại đây
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment