loading...
Hướng dẫn mua bán Bitcoin ==> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
I. trắc nghiệm:
Bấm vào đây để làm bài (Full)
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
Mua gì cũng được giảm giá, hoàn tiền ==> Bấm vào đây
1) Cho một đoạn phân tử ADN dài 4080Ao thì số nuclêôtit
có trong đoạn đó là ...
A) 2400
nu
|
B) 4800
nu
|
C) 2000
nu
|
D) 1200
nu
|
2) Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật là ...
A) gônghi
|
B) ribôxôm
|
C) lục
lạp
|
D) ti
thể
|
3) Lục lạp là bào quan chỉ có ở ...
A) tế
bào động vật
|
B) tế
bào nấm
|
C) tế
bào thực vật
|
D) sinh
vật sống
|
4) Tập hợp các phản ứng sinh hoá trong tế bào được gọi là ..
A) chuyển
hoá vật chất
|
B) quá trình dị hoá |
C) chuyển
hoá năng lượng
|
D) quá
trình đồng hoá
|
5) Các chất tan vận chuyển qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ thấp
đến nơi có nồng độ cao là hình thức ...
A) vận
chuyển chủ động
|
B) nhập
bào
|
C) vận
chuyển thụ động
|
D) xuất
bào
|
6) Trong ATP hai nhóm phốt phát ngoài cùng chứ liên kết ...
A) công
năng
|
B) cao
năng
|
C) anpha
|
D) hoá
trị
|
7) Tế bào của người có nhiều ti thể nhất là ...
A) tế
bào cơ tim
|
B) tế
bào hồng cầu
|
C) tế
bào xương
|
D) tế
bào biểu bì
|
8) ATP được tổng hợp từ ADP và năng lượng lấy từ quá trình ...
A) sinh
trưởng
|
B) đồng
hoá
|
C) ăn
uống
|
D) dị
hoá
|
9) Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa ...
A) một phân tử ADN liên kết với prôtêin
B) nhiều phân tử ADN liên kết với prôtêin
C) một phân tử ADN dạng vòng
D) nhiều phân tử ADN dạng vòng
10) Cho một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 4500. trong đó
số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 15% thì số nuclêôtit loại X sẽ là ...
A) 1250
|
B) 3825
|
C) 2500
|
D) 1575
|
11) Quá trình diễn ra không cần hao tốn năng lượng là ...
A) vận chuyển ôxi từ phế nang của phổi vào máu
B) vận chuyển thụ động
C) vận chuyển urê từ máu vào nước tiểu
D) vận chuyển chủ động
12) Nhà máy năng
lượng của tế bào là ...
A) ribôxôm
|
B) lizôxôm
|
C) ti
thể
|
D) bộ
máy gôngi
|
13) Bào quan giữ chức năng phân huỷ tế bào già, các tế bào bị tổn
thương không có khả năng hồi phục là :
A) lizôxôm
|
B) không
bào
|
C) lục
lạp
|
D) ti
thể
|
14) Trạng thái tiềm ẩn của năng lượng được gọi là ...
A) hoạt
năng
|
B) thế
năng
|
C) tiềm
năng
|
D) động
năng
|
15) Quá trình quang hợp diễn ra tại ...
A) màng
sinh chất
|
B) ti
thể
|
C) bộ
máy gôngi
|
D) lục
lạp
|
16) Khi muốn ăn các tế bào như vi khuẩn hay mảnh vỡ tế bào thì tế bào
động vật phải dùng phương thức ...
A) ẩm
bào
|
B) xuất
bào
|
C) thực
bào
|
D) nhập
bào
|
17) Nhập bào và xuất bào là dựa trên cơ sở ...
A) biến
dạng của màng sinh chất
|
B) thẩm
thấu
|
C) khuếch
tan
|
D) dòng
nồng độ
|
18) Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho ...
A) khả
năng lao động của con người
|
B) khả
năng sinh nhiệt
|
C) khả
năng sinh công
|
D) khả
năng sống của sinh vật
|
19) Sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác được gọi là
...
A) chuyển
hoá công năng
|
B) chuyển
hoá vật chất
|
C) chuyển
hoá năng lượng
|
D) sinh
công
|
20) Chất diệp lục nằm ở ...
A) trên màng của tế bào động vật
B) trên màng của tế bào thực vật
C) trên màng của đĩa tilacôit
D) trên màng của lục lạp
21) Cho một đoạn phân tử ADN có chiều dài tương ứng với 200 vòng
xoắn. Tổng nuclêôtit có trong đoạn đó là ...
A) 6000
nu
|
B) 2000
nu
|
C) 4000
nu
|
D) 3000
nu
|
22) Phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng
độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không hao tốn năng lượng là phương thức ...
A) vận
chuyển thụ động
|
B) xuất
bào
|
C) vận
chuyển chủ động
|
D) nhập
bào
|
23) Phương thức tế bào động vật dùng để "ăn" các vật chất
không hoà tan có kích thước lớn là ...
A) thực
bào
|
B) xuất
bào
|
C) nhập
bào
|
D) ẩm
bào
|
24) Chức năng của ribôxôm là ...
A) chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào
B) phân huỷ các chất độc hại cho cơ thể
C) tổng hợp lipit
D) chuyển hoá đường
25) Bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là ...
A) ribôxôm
|
B) ti
thể
|
C) mạng
lưới nội chất
|
D) gônghi
|
26) Màng sinh chất cho các chất
ra vào tế bào
A) chỉ cho các chất ra
|
B) một cách tuỳ ý
|
C) chỉ cho các chất vào
|
D) một cách có chọn lọc
|
27) Grana là cấu trúc có trong bào quan
A) lục lạp
|
B) lizoxom
|
C) ti
thể
|
D) trung
thể
|
28) Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động vì
A) được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác
nhau
B) phải bao bọc xung quanh tế bào
C) gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào
D) các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi
tuỳ vị trí trong phạm vi màng
29) Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A) bào tương và nhân tế bào
B) hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao
bọc và khung xương tế bào
C) các bào quan không có màng bao bọc
D) chỉ chứa riboxom và nhân tế bào
30) Riboxom định khu
A) trên
lưới nội chất trơn
|
B) trong
không bào
|
C) trên
bộ máy gongi
|
D) trên
mạng lưới nội chất hạt
|
31) Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A) colesteron
|
B) photpholipit
|
C) cabohiđrat
|
D) protêin
|
32) Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của
tế bào là
A) bộ
máy Gongi
|
B) ti
thể
|
C) riboxom
|
D) lục
lạp
|
33) Vai trò cơ bản nhất của tế
bào chất là
A) nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
B) nơi chứa đựng thông tin di truyền của tế bào
C) nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế
bào với môi trường
D) bảo vệ nhân
34) Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là
A) ribôxom
|
B) ti
thể
|
C) lizoxom
|
D) lục
lạp
|
35) Trong cơ thể người, loại tế bào không có nhân là tế bào
A) gan
|
B) thần
kinh
|
C) hồng
cầu
|
D) cơ
|
36) Bào quan đặc biệt quan trong trong tế bào lá cây là
A) ti
thể
|
B) trung
thể
|
C) riboxom
|
D) lục
lạp
|
37) Tế bào nào càng sử dụng nhiều năng lượng thì càng có nhiều
A) ti
thể
|
B) lục
lạp
|
C) lizoxom
|
D) bộ
máy Gongi
|
38) Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế
bào nhân sơ vì
A) chiếm
tỉ lệ rất ít
|
B) thiéu
nó tế bào vẫn phát triển bình thường
|
C) số
lượng nuclêôtit rất ít
|
D) nó có
dạng kép vòng
|
39) Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A) trao
đổi chất giữa tế bào và môi trường
|
B) liên
lạc với tế bào bên cạnh
|
C) cố
định hình dạng của tế bào
|
D) ngăn
cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
|
40) Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A) lipit
|
B) photphopipit
|
C) protêin
|
D) colesteron
|
41) Các riboxom được thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng
hợp
A) lipit
|
B) protein
|
C) polisaccarit
|
D) glucozo
|
42) Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A) tổng hợp nên ribôxom
B) trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của
tế bào
C) chứa đựng thông tin di truyền, trung tâm
điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D) chứa đựng thông tin di truyền
43) Loại bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở
tế bào động vật?
A) Ti
thể
|
B) Lưới
nội chất
|
C) Lục
lạp
|
D) Trung
thể
|
44) Những thành phần không có ở tế bào động vật là
A) không
bào, diệp lục
|
B) diệp
lục
|
C) màng
xenlulozo, lục lạp, không bào
|
D) màng
xenlulozo, không bào
|
Bấm vào đây để làm bài (Full)
II. Tự luận
Câu 1: Mô tả chức năng của các
thành phần trong tế bào nhân thực đã học.
Câu 2: Trình bày các hình thức vận chuyển các chất
qua màng sinh chất.
Câu 3: Nêu
các con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất. phân biệt các hình thức
vận chuyển thụ động, chủ động, xuất bào và nhập bào.
Câu 4: Thế nào là khuyếch
tán, hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất dựa theo nguyên lí
khuyếch tán là gì?
Câu 5: Trình
bày sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
C©u 6 : Nªu cÊu tróc, chøc n¨ng cña ATP - §ång tiÒn n¨ng lưîng cña tÕ bµo.
Câu 7. Nêu sự khác nhau giữa tế bào nhân
sơ và tế bào nhân thực
Câu 8. Phân biệt
tế bào động vật và tế bào thực vật
Xem gợi ý hướng dẫn trả lời tại đây
loading...
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment