Soidiemchontruong

->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Kiếm tiền online, mua bán BITCOIN => Bấm

loading...
Trong các kỳ thi tuyển sinh Đại học, điểm chuẩn vào mỗi trường Đại học rất khác nhau: có trường điểm chuẩn là điểm sàn (13 – 14 điểm), có trường điểm chuẩn cao hơn điểm sàn rất nhiều (27 điểm trở lên).
Vậy làm thế nào để lựa chọn một trường Đại học phù hợp với bạn?
Lịch sử điểm chuẩn của một ngành - trường là một trong những kênh thông tin khá quan trọng giúp bạn “soi điểm chuẩn – chọn trường thi” cho phù hợp với sức học của mình, giúp bạn có thể tự tin hơn khi dự thi vào trường Đại học.
Dưới đây là lịch sử điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (HUI) từ năm 2008 đến nay.
Để biết điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (HUI) trong nhiều năm, soạn tin nhắn gửi tới 8685 theo cú pháp như sau:
HSG 99xxxx gửi 8685
  Trong đó 99xxxx được quy định là mã ngành của Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (HUI).
Ví dụ: Để lấy điểm chuẩn vào ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (thi khối A) của Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (HUI) từ năm 2008 đến nay, soạn tin : HSG 998594 gửi 8685.
STT
NGÀNH TUYỂN SINH
KHỐI
SOẠN TIN
GỬI
1
CN Kỹ thuật điện, điện tử
A
HSG 998594
8685
2
CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
HSG 998593
8685
3
CN Kỹ thuật nhiệt
A
HSG 998592
8685
4
CN Kỹ thuật cơ khí
A
HSG 998591
8685
5
CN Kỹ thuật cơ điện tử
A
HSG 998590
8685
6
CN Kỹ thuật Ô tô
A
HSG 998589
8685
7
CN may
A
HSG 998588
8685
8
Khoa học máy tính
A
HSG 998587
8685
9
CN Kỹ thuật Hóa học
A
HSG 998586
8685
10
CN Kỹ thuật môi trường
A
HSG 998585
8685
11
Công nghệ thực phẩm
A
HSG 998584
8685
12
Kế toán
A
HSG 998583
8685
13
Tài chính- Ngân Hàng
A
HSG 998582
8685
14
Quản trị kinh doanh
A
HSG 998581
8685
15
Thương mại điện tử
A
HSG 998580
8685
26
CN Kỹ thuật điện, điện tử
A1
HSG 998569
8685
27
CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A1
HSG 998568
8685
28
CN Kỹ thuật nhiệt
A1
HSG 998567
8685
29
CN Kỹ thuật cơ khí
A1
HSG 998566
8685
30
CN Kỹ thuật cơ điện tử
A1
HSG 998565
8685
31
CN Kỹ thuật Ô tô
A1
HSG 998564
8685
32
CN may
A1
HSG 998563
8685
33
Khoa học máy tính
A1
HSG 998562
8685
34
Kế toán
A1
HSG 998561
8685
35
Tài chính- Ngân Hàng
A1
HSG 998560
8685
36
Quản trị kinh doanh
A1
HSG 998559
8685
37
Thương mại điện tử
A1
HSG 998558
8685
38
CN Kỹ thuật Hóa học
B
HSG 998557
8685
39
CN Kỹ thuật môi trường
B
HSG 998556
8685
40
Công nghệ thực phẩm
B
HSG 998555
8685
46
Ngôn ngữ Anh
D
HSG 998549
8685
47
Kế toán
D
HSG 998548
8685
48
Tài chính- Ngân Hàng
D
HSG 998547
8685
49
Quản trị kinh doanh
D
HSG 998546
8685
50
Thương mại điện tử
D
HSG 998545
8685
Toàn cảnh tuyển sinh lớp 10 năm 2014
Toàn cảnh tuyển sinh đại học năm 2014 ======================================
Phân tích dự báo số liệu giáo dục Việt Nam - V.TECH
Xem điểm chuẩn
->Xem điểm chuẩn lớp 10 => Bấm -> Chọn quà tặng ý nghĩa => Bấm

loading...

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

Post a Comment


 
Xem diem chuan|Soidiemchontruong ©Email: tailieuchogiaovien@gmail.com. All Rights Reserved. Powered by >How to best
Link:Bantintuvan|tailieusupham|khoahocsupham|Soidiemchontruong|Tài liệu|SKKN|Tử vi|Science
Top